Học Tiếng Đức A1

0
(0)

1. Thông tin chung

Khóa Tiêu chuẩn
Thời gian học 16 tuần: Lớp học 3 buổi/tuần
24 tuần: Lớp học 2 buổi/tuần
Giờ học Thứ 2-6: 18h00-20h30
Thứ 7-CN: 8h30-11h00 hoặc 14h30-17h00
Khóa Cấp tốc
Thời gian học 10 tuần: Lớp học 4 buổi/tuần
Giờ học Thứ 2-6: 8h15-11h30 hoặc 13h30-16h45
Thứ 7-CN: 8h15-11h30 hoặc 13h30-16h45

2. Các nội dung chi tiết:

Trình độ A1
STT Nội dung từ vựng Nội dung ngữ pháp
1 – Bảng chữ cái và các quy tắc phát âm
– Chào hỏi, làm quen
– Đại từ nhân xưng
– Câu hỏi có từ hỏi
2 – Giới thiệu bản thân
– Số đếm
– Chia động từ
– Phủ định “nicht”
3 – Gia đình
– Ngôn ngữ
– Câu hỏi nghi vấn
– Đại từ sở hữu cách 1
4 – Mua sắm
– Đồ dùng trong gia đình
– Mạo từ xác định
– Biến cách 1
5 – Đồ dùng cá nhân – Miêu tả màu sắc và chất liệu – Mạo từ không xác định
– Phủ định “kein”, “keine” …
6 – Thời gian rảnh và sở thích cá nhân – Biến cách 4
– Động từ tình thái
– Trạng từ chỉ tần suất
7 – Thời gian và đặt lịch hẹn – Giới từ chỉ thời gian
– Vị trí động từ trong câu
8 – Ăn uống – Động từ “mögen” và “möchten”
– Danh từ ghép
9 – Phương tiện giao thông và du lịch – Động từ tách
10 – Hoạt động hằng ngày – Thì quá khứ Perfekt
– Giới từ chỉ thời gian
11 – Thời gian trong năm – Thì quá khứ Perfekt
– Giới từ chỉ thời gian
12 – Hỏi và chỉ đường – Giới từ cách 3
13 – Nơi ở – Đại từ sở hữu cách 4
– Sở hữu cách
14 – Cuộc sống ở thành thị và nông thôn – Biến cách 3
– Giới từ chỉ thời gian
15 – Kế hoạch và dự định tương lai – Giới từ “mit và “ohne”
– Động từ tình thái
16 – Sức khỏe và các bộ phận cơ thể – Động từ tình thái
– Câu mệnh lệnh
17 – Ngoại hình và tính cách – Thì quá khứ Präteritum
– Phủ định tính từ với un-
18 – Việc nhà – Câu mệnh lệnh
– Đại từ nhân xưng cách 4
19 – Trang phục và thời tiết – So sánh
– Động từ tình thái
– Liên từ denn
20 – Lễ hội – Phủ định tính từ với -los
– Số thứ tự
– Giả định thức

3. Học viên sẽ đạt được sau khi tham gia khóa học này bao gồm:

– Nghe hiểu nội dung trong các tình huống giao tiếp hàng ngày: các câu hỏi đơn giản, thông báo công cộng và các cuộc trò chuyện ngắn.
– Biết cách dùng các con số, số lượng, đơn giá, thời gian.
– Điền được các thông tin cá nhân, thông tin cơ bản.
– Tự giới thiệu bản thân trong một cuộc trò chuyện và trả lời các câu hỏi cá nhân.

Bạn có thấy bài viết này hữu ích?

Nhấp vào số ngôi sao để đánh giá!!

Average rating 0 / 5. Vote count: 0

Cảm ơn bạn đã đánh giá bài viết này!





Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *