1. Thông tin chung
Khóa Tiêu chuẩn | |
Thời gian học | 16 tuần: Lớp học 3 buổi/tuần 24 tuần: Lớp học 2 buổi/tuần |
Giờ học | Thứ 2-6: 18h00-20h30 Thứ 7-CN: 8h30-11h00 hoặc 14h30-17h00 |
Khóa Cấp tốc | |
Thời gian học | 10 tuần: Lớp học 4 buổi/tuần |
Giờ học | Thứ 2-6: 8h15-11h30 hoặc 13h30-16h45 Thứ 7-CN: 8h15-11h30 hoặc 13h30-16h45 |
2. Nội dung chi tiết khóa học
Trình độ B1 | ||
STT | Nội dung từ vựng | Nội dung ngữ pháp |
1 | Tình bạn | – Biến đổi tính từ thành danh từ – Danh từ yếu |
2 | Nghề nghiệp và công việc | – Thì quá khứ Präteritum |
3 | Nơi ở và cuộc sống | – Mệnh đề quan hệ với Dativ sử dụng giới từ |
4 | Dịch vụ | – Liên từ obwohl, trotzdem – Thì tương lai đơn |
5 | Truyền thông và công nghệ | – Liên từ falls – Cấu trúc câu với zu |
6 | Sức khỏe và dinh dưỡng | – Liên từ da, während, bevor – So sánh hơn và so sánh nhất với tính từ chia đuôi |
7 | Thể thao | – Giả định 2 ở thì quá khứ – Thời quá khứ hoàn thành – Liên từ nachdem |
8 | Những khoảnh khắc đáng nhớ | – Sở hữu cách – Chia đuôi tính từ ở Genitiv – Giới từ trotz |
9 | Ngôn ngữ và giao tiếp | – Liên từ và trạng từ chỉ nguyên nhân và hệ quả – Giới từ wegen |
10 | Giáo dục | – Phân từ 1 và 2 như tính từ |
11 | Phỏng vấn xin việc | – Liên từ đôi |
12 | Các mối quan hệ | – Cấu trúc brauchen |
13 | Nghệ thuật | – Các diễn đạt với es |
14 | Chính trị và xã hội | – Liên từ đôi |
15 | Danh lam thắng cảnh | – Liên từ đôi – Tình thái từ |
16 | Du lịch | – Liên từ indem, sodass |
17 | Các sự kiện văn hóa | – Giới từ chỉ thời gian và địa điểm – Câu bị động với động từ khuyết thiếu |
18 | Lịch sử | – Câu bị động ở thì quá khứ |
19 | Môi trường và khí hậu | – Liên từ (an)statt/ohne … zu, (an)statt/ohne dass |
20 | Dự định và kế hoạch tương lai | – Liên từ damit, um … zu, als ob |
3. Học viên sẽ đạt được sau khi tham gia khóa học này bao gồm:
– Có thể hiểu được những nội dung cơ bản của diễn đạt liên quan đến những vấn đề quen thuộc các lĩnh vực như công việc, trường học, vấn đề xã hội đơn giản v.v.
– Có thể diễn đạt một cách đơn giản và biện luận logic về về các chủ đề trong cuộc sống xã hội cũng như những lĩnh vực bản thân quan tâm, về những kế hoạch và quan điểm cá nhân.
– Có thể kể về những kinh nghiệm và trải nghiệm của bản thân như miêu tả ước mơ, hy vọng và mục tiêu; bày tỏ những dự định và quan điểm với cách trình bày ngắn gọn.
– Có thể xử lý được phần lớn các tình huống gặp phải khi đi du lịch tại các nước có sử dụng ngôn ngữ tiếng Đức.