1. Thông in chung
Khóa Tiêu chuẩn | |
Thời gian học | 20 tuần: Lớp học 3 buổi/tuần 30 tuần: Lớp học 2 buổi/tuần |
Giờ học | Thứ 2-6: 18h00-20h30 Thứ 7-CN: 8h30-11h00 hoặc 14h30-17h00 |
Khóa Cấp tốc | |
Thời gian học | 10 tuần: Lớp học 4 buổi/tuần |
Giờ học | Thứ 2-6: 8h15-11h30 hoặc 13h30-16h45 Thứ 7-CN: 8h15-11h30 hoặc 13h30-16h45 |
2. Nội dung chi tiết khóa học
Trình độ B2 | ||
STT | Nội dung từ vựng | Nội dung ngữ pháp |
1 | Bạn bè | – Trật tự câu – Cấu tạo từ: hậu tố của danh từ |
2 | Công việc và quy tắc ứng xử nơi làm việc | – Cấu tạo từ: tiền tố của danh từ – Câu bị động – Phân từ quá khứ 1 và 2 |
3 | Truyền thông | – Cấu tạo từ: hậu tố của tính từ – Mệnh đề câu phụ – Liên kết văn bản |
4 | Sau khi tốt nghiệp Phổ thông | – Mệnh đề chỉ thời gian – Cấu tạo từ: hậu tố của trạng từ |
5 | Sức khỏe và thể thao | Động từ lassen – Thì tương lai 2 – Cụm động từ chức năng – Cấu tạo từ: danh từ hóa động từ |
6 | Trải nghiệm trong thành phố, danh lam thắng cảnh | – Câu điều kiện không có thật – Tính từ đi kèm giới từ |
7 | Các mối quan hệ | – Cụm danh từ đi với giới từ – Câu gián tiếp – Mệnh đề so sánh |
8 | Chế độ dinh dưỡng | – Ý nghĩa của động từ tình thái – Mệnh đề trạng ngữ – Cấu tạo từ: danh từ hóa động từ |
9 | Học đại học | – Phủ định danh từ bằng tiền tố và hậu tố – Cụm danh động từ cố định |
10 | Dịch vụ | Hình thức thay thế câu bị động – Câu bị động không có chủ ngữ |
11 | Sức khỏe | – Mệnh đề phụ chỉ cách thức – Đại từ bất định |
12 | Ngôn ngữ và vùng miền | – Quá khứ phân từ – Danh từ ghép |
3. Học viên sẽ đạt được sau khi tham gia khóa học này bao gồm:
– Có thể đọc, hiểu các văn bản.
– Có khả năng diễn đạt được hết tất cả những nội dung liên quan đến bản thân, có thể diễn đạt mạch lạc bằng văn bản.
– Có khả năng nhận biết sửa chữa, điều chỉnh những lỗi chính tả hoặc cấu trúc câu mắc lỗi.
– Có khả năng đào tạo, giảng dạy lại.
– Nắm rõ ràng các kiểu cấu trúc câu, các dạng ngữ pháp.